Mô tả
Cảm biến EPM50S8-1013-B-PN-24 Autonics. Sản phẩm Bộ mã hóa vòng quay EPM50S Autonics. Có chất lượng tin cậy, với nhiều tính năng nổi bật, độ bền cao và giá tốt của Hãng Autonics. Công ty Cổ phần Minh Việt. Nhà phân phối và đại lý chính hãng Autonics. Chúng tôi chuyên cung cấp các thiết bị và phụ kiện ngành điện và tự động hóa hơn 20 năm kinh nghiệm.
Thông tin đặt hàng Cảm biến EPM50S8-1013-B-PN-24 Autonics
Bảng thông số kỹ thuật Cảm biến EPM50S8-1013-B-PN-24 Autonics
Loại Bộ mã hóa vòng quay EPM50S |
Bộ mã hóa vòng quay tuyệt đối Ø50mm, loại cốt dương, mã hóa nhiều vòng | ||||
Model | EPM50S8-1013-B-S-24- | EPM50S8-1013-B-PN-24- | |||
Độ phân giải | Số xung/vòng | 1024 xung/vòng (10 bit) | |||
Số vòng quay | 8192 vòng (13 bit) | ||||
Giới hạn góc quay khi tắt nguồn※1 | ±90° | ||||
Đặc tính điện |
Ngõ ra |
Mã ngõ ra | 24 bit, mã nhị phân | Mã nhị phân | |
Ngõ ra điều khiển | Line driver SSI (truyền thông nối tiếp đồng bộ) [Mức thấp] – Dòng điện nhận vào: tối đa 20mA, Điện áp dư: tối đa 0.5VDCᜡ [Mức cao] – Dòng điện nhận vào: tối đa -20mA, Điện áp dư: tối thiểu 2.5VDCᜡ |
Ngõ ra NPN cực thu hở song song Dòng điện nhận vào: tối đa 32mA, Điện áp dư: tối đa 1VDCᜡ | |||
Tín hiệu ngõ ra | Số liệu xung/vòng, số vòng đếm được, cảnh báo quá số vòng (OVF)※2 | ||||
Logic ngõ ra | – | Logic âm | |||
Thời gian đáp ứng | – | Tối đa 1㎲ (chiều dài cáp: 2m, dòng điện = 32mA) | |||
Ngõ vào |
Tín hiệu ngõ vào | Đếm lại số liệu xung/vòng ※3, Đếm lại số vòng quay※4, Định chiều quay, Xóa dữ liệu | |||
– | Khóa | ||||
Mức ngõ vào | 0-1VDCᜡ | ||||
Mức logic ngõ vào | Thường sử dụng mức thấp, mức hở hoặc mức cao | ||||
Thời gian ở ngõ vào | Đếm lại số liệu xung/vòng※3, Đếm lại số vòng quay※4, Định chiều quay, Xóa: khoảng trên 100ms | ||||
– | Khóa: khoảng trên 500㎲ | ||||
Ngõ vào xung SSI | Mức ngõ vào | 5VDCᜡ ±5% | – | ||
Tần số ngõ vào | Từ 100kHz đến 1MHz | ||||
Tần số đáp ứng tối đa | – | 50kHz | |||
Nguồn cấp | 12-24VDCᜡ ±5% (đỉnh nhiễu: tối đa 5%) | ||||
Dòng điện tiêu thụ | Tối đa 150mA (khi không kết nối với tải) | Tối đa 100mA (khi không kết nối với tải) | |||
Điện trở cách điện | Trên 100MΩ (tại 500VDC giữa các dây và vỏ) | ||||
Độ bền điện môi | 750VAC 50/60Hz trong1 phút (giữa các dây và vỏ) | ||||
Kết nối | Loại dây cáp bên hông/dọc trục (có ốc vặn cáp) |
※1: Khi tắt nguồn, bộ mã hóa vẫn xác định được số vòng quay bằng cách so sánh dữ liệu số xung/vòng trước hoặc sau khi tắt nguồn mà
không cần phải đếm số vòng đã quay. Điều kiện để xác định đúng đó là số vòng đã quay không vượt quá số vòng cho phép vì nếu có vòng quay nào vượt quá phạm vi ±90° từ vị trí tắt nguồn thì dữ liệu số vòng đếm được sẽ không chính xác.
※2: Cảnh báo OVF sẽ bật khi số vòng đếm được vượt quá phạm vi số vòng cho phép (từ 0 đến 8191 vòng).
※3: Số liệu xung/vòng sẽ trở về giá trị「0」khi có ngõ vào đếm lại số xung/vòng.
※4: Số vòng đã đếm sẽ trở về giá trị「0 vòng」khi có ngõ vào đếm lại số vòng.